Từ điển Thiều Chửu
毋 - vô/mưu
① Chớ, đừng. ||② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả 或者), tương vô 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán. ||③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi 毋追 một thứ mũ vải đen.

Từ điển Trần Văn Chánh
毋 - vô
① (văn) Không được, chớ, đừng: 毋臨渴而掘井 Đừng có đến lúc khát nước mới đào giếng. 【毋寧】vô ninh [wúnìng] (phó) Thà, chi bằng, chẳng bằng, đúng hơn, hơn: 這與其說是奇跡,毋寧說是歷史發展的必然 Cho đó là một kì tích, chi bằng cho là sự tất nhiên phát triển của lịch sử. Cv. 無寧;【毋庸】vô dung [wuýong] Không cần. Cv. 無庸; ② [Wú] (Họ) Vô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毋 - mưu
Mưu đôi 毋追: Tên một loại mũ bằng vải đời nhà Hạ — Một âm là Vô. Xem Vô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
毋 - vô
Chớ. Đừng — Không cần.


軍囘毋令 - quân hồi vô lệnh ||